Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lởn vởn


1. đg. Đi lại quanh quẩn, phất phơ: Coi chừng người lạ mặt lởn vởn gần nhà. 2. t. Luẩn quẩn, vấn vương: Nhiều ý nghĩ lạ lùng lởn vởn trong đầu óc một đêm mất ngủ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.